Home / FAQ kinh doanh online / Các từ tiếng Anh các lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

Các từ tiếng Anh các lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh Quân đội Nhân dân Việt Nam

Veteran (n) /ˈve.t̬ɚ.ən/cựu chiến binh

Martyr ( n) /ˈmɑːr.t̬ɚ/: Liệt sĩ

Sacrifice (V) /ˈsæk.rə.faɪs/: Hy sinh

Hero (n) /ˈhɪr.oʊ/: Anh hùng

Agent Orange: Chất độc da cam

Vietnam heroic mother: Mẹ Việt Nam Anh hùng

Veterans (n) /ˈve.t̬ɚ.ən/: Thương binh

Comrade (n) /ˈkɑːm.ræd/: đồng chí/ chiến hữu

Các từ tiếng Anh cơ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam

Vietnam People’s Army: Quân đội Nhân dân Việt Nam

General Staff: Bộ Tổng tham mưu

High Command: Bộ Tư lệnh

Ministry of Defence: Bộ Quốc Phòng

Office of the General Staff: Văn phòng Bộ Tổng tham mưu

Department of Political Affairs: Cục Chính trị

Department of Operations: Cục Tác chiến

Department of Military Intelligence: Cục Tình báo

Department of Electronic Warfare: Cục Tác chiến điện tử

Department of Logistics: Cục Hậu cần

Department of Civil Defence: Cục Dân quân tự vệ

Department of Search and Rescue: Cục Cứu hộ cứu nạn

Các từ tiếng Anh các lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam

Air Force (n) /ˈer ˌfɔːrs/ không quân

Ground Force (n) /ɡraʊndfɔːrs/  lục quân

Navy Force (n) /ˈneɪ.vifɔːrs/ hải quân

Border guard (n): biên phòng

Armed forces (n) /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/ lực lượng vũ trang

Military campaign: chiến dịch quân sự

Các từ tiếng Anh về các Quân khu

1st Military Region: Quân khu 1

2nd Military Region: Quân khu 2

3rd Military Region: Quân khu 3

4th Military Region: Quân khu 4

5th Military Region: Quân khu 5

7th Military Region: Quân khu 7

9th Military Region: Quân khu 9

Từ vựng tiếng Anh cấp bậc trong quân đội

Rank (n)/ræŋk/: cấp bậc

Colonel general: Đại tướng

Lieutenant General: Thượng tướng

Major General: Trung tướng

Senior Colonel: Thiếu tướng

Colonel: Đại tá

Lieutenant Colonel: Thượng tá

Major: Trung tá

Captain: Thiếu tá

Senior Lieutenant: Đại úy

Lieutenant: Thượng úy

Junior Lieutenant: Trung úy

Aspirant: Thiếu úy

Từ vựng tiếng Anh vật dụng trong quân đội

Bomb (n) /bɑːm/: Quả bom

Camouflage (n) /ˈkæm.ə.flɑːʒ/: Ngụy trang

Canon) /ˈkæn.ən/: Đại bác

Grenade (n) /ɡrəˈneɪd/: Lựu đạn

Gun (n) /ɡʌn/: Súng

Helmet (n) /ˈhel.mət/: Mũ sắt của lính

Jet (n) /dʒet/: Máy bay phản lực

Night-vision goggles (n) /ˈnaɪt ˌvɪʒ.ənˈɡɑː.ɡəlz/: Kính nhìn trong bóng tối

Parachute (n) /ˈper.ə.ʃuːt/: Dù (nhảy)

Plane (n) /pleɪn//ˌsʌb.məˈriːn/: Máy bay

Submarine (n) /ˌsʌb.məˈriːn/: Tàu ngầm

Tank (n) /tæŋk/: Xe tăng

Uniform (n) /ˈjuː.nə.fɔːrm/: Đồng phục

Ứng dụng học tiếng Anh theo chủ đề Quân đội Nhân dân Việt Nam – App HocHay cho Android & iOS

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

#quandoinhandanvietnam #quandoi #HocHay #VietnamPeople’sArmy #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #ThanhHuyenHocHay #VietNam

About Hồ Trang Học Hay

Check Also

faq-kinh-nghiem-ban-hang-online-cho-cac-me-bim-sua

Kinh Nghiệm Bán Hàng Online Trên Mạng Cho Các Mẹ Bỉm Sữa?

Đối với những mẹ bầu, mẹ bỉm sữa thời gian mang thai hay ở nhà …

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *